PHIẾU BẢO TRÌ / MAINTENANCE
Phiếu này thay thế cho Giấy chứng nhận Bảo trì / Maintenance
Số: 118029 Xem kết quả | Ngày thực hiện: 08/10/2024

Bởi VŨ VĂN THUẬN, duyệt ngày 15/01/2025 bởi VŨ PHÚC HOÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG AOV
Nơi hiệu chuẩn: Phòng hiệu chuẩn 1
Địa chỉ hiệu chuẩn: Tầng 4, 130 Nguyễn Đức Cảnh, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội

THÔNG TIN THIẾT BỊ

MÃ THIẾT BỊ:
TB-383
TÊN THIẾT BỊ:
Thiết bị đo áp suất chuẩn
Standard pressure gauge
MODEL:
700GA6
SN:
5177149
HÃNG/ NƯỚC SX:
FLUKE
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG:
23.6 ÷ 23.8°C [SHC: ]
ĐỘ ẨM MÔI TRƯỜNG:
53.5 ÷ 58.9%RH [SHC: ]
ĐẶC TRƯNG KT:
+ Cấp chính xác/ Class: 0,05 %RH
+ Độ phân giải áp suất/ Division: 0,01 psi
+ Thang đo áp (Max)/ Measuring range (Max): 0÷100 psi
+ Sai số cho phép trên toàn thang/ Permissible errors of full scale : 0,05 %RH
Nội dung đính kèm
1.Kiểm tra trước bảo trì./ 1. Pre-maintenance inspection.
- Nhãn, thông tin, số hiệu thiết bị áp suất chuẩn./ - Label, information, serial number of standard pressure.
- Kiểm tra ngoại quan: Không có vết xước, không móp méo thiết bị./ Check the appearance of the device: no scratches, no dents.
Kiểm tra hoạt động của thiết bị trước khi bảo trì./ Check operation of equipment before maintenance.
2. Tiến hành bảo trì./ 2. Carry out maintenance.
- Vệ sinh bề mặt thiết bị: Trước, sau, xung quanh./ Clean equipment surfaces: front, back, around.
- Vệ sinh trong ngoài hộp đựng thiết bị./ Clean the inside and outside of the device box.
3. Kết luận sau bảo trì./ 3. Conclusion after maintenance.
- Thiết bị hoạt động bình thường./ - The device is in normal working condition.
SƠ ĐỒ LIÊN KẾT CHUẨN
LIÊN KẾT CHUẨN/ TRACEABILITTY
PHƯƠNG TIỆN ĐO/ MEASURING INSTRUMENT TB-383
Thiết bị đo áp suất chuẩn | Standard pressure gauge
PHƯƠNG TIỆN ĐO/ MEASURING INSTRUMENT NHIỆT ẨM, ÁP KẾ/ THERMO-HYGROMETER. BAROMETER
Đồng hồ đo áp suất/ Pressure meter
ÁP KẾ/ BAROMETER