PHIẾU BẢO TRÌ / MAINTENANCE
Phiếu này thay thế cho Giấy chứng nhận Bảo trì / Maintenance
Số: 108949 Xem kết quả | Ngày thực hiện: 27/10/2024

Bởi Nguyễn Văn Tiến Dũng, duyệt ngày 29/10/2024 bởi Lê Thị Thu Hà
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG AOV
Nơi hiệu chuẩn: Phòng hiệu chuẩn 1
Địa chỉ hiệu chuẩn: Tầng 4, 130 Nguyễn Đức Cảnh, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội

THÔNG TIN THIẾT BỊ

MÃ THIẾT BỊ:
TB-104
TÊN THIẾT BỊ:
Tủ nhiệt ẩm chuẩn
Temperature and Humidity Cabinet
MODEL:
piecise
SN:
N/A
HÃNG/ NƯỚC SX:
AOV-NiKatei
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG:
25.3 ÷ 25.6°C [SHC: 0.015000000000001]
ĐỘ ẨM MÔI TRƯỜNG:
59 ÷ 62%RH [SHC: -2.9616666666667]
ĐẶC TRƯNG KT:
+ Khoảng nhiệt độ/ Temp. range: [15÷50]0C + Độ phân giải/ Resolution: 0,1 ºC
+ Kích thước trong/ Internal dimension: NA

Kiểm tra bên ngoài | Check outside

◇ Thông tin thiết bị/ Equipment information

Đầy đủ, rõ ràng/ fully, clearly

Không có, không rõ ràng/ Not available, not clear

Kiểm tra kỹ thuật hệ thống nhiệt | Technical inspection of heating system

◇ Hệ thống cài đặt hiển thị hoạt động/ Display operation system

Bình thường/ Normal

Không bình thường/ Not normal

◇ Hệ thống gia nhiệt hoạt động/ Operation of heating system

Bình thường/ Normal

Không bình thường/ Not normal

Bảo trì bên trên thiết bị | Hygiene above

◇ Vệ sinh trên nóc hoặc nắp đậy phía trên thiết bị/ Clean on the roof or top cover of the device

◇ Kiểm tra, vệ sinh hệ thống phím bấm, cài đặt của thiết bị/ Check, clean keyboard system, device setting

◇ Kiểm tra, vệ sinh hệ thống hiển thị của thiết bị/ Check, clean the display system of the device

◇ Kiểm tra, vệ sinh boad điều khiển/ Check, clean controller boad

◇ Kiểm tra, vệ sinh boad ma trận phím bấm/ Check, clean matrix key press

◇ Kiểm tra, vệ sinh boad màn hình hiển thị/ Check, clean boad display

◇ Kiểm tra, gia cố lại các kết nối sensor, nguồn điện…/ Check, reinforce sensor connections, power …

◇ Kiểm tra, vệ sinh hệ thống nguồn/ Check and clean the source system

Bảo trì bên trong khoang làm việc | Maintenance inside the workspace

◇ Kiểm tra, vệ sinh quạt đối lưu cưỡng bức/ Check and clean the forced convection fan

◇ Kiểm tra, vệ sinh các khung, hộc, khoang thổi nhiệt/ Check and clean the frames, drawers and blowing chambers

◇ Kiểm tra, vệ sinh dàn nhôm tỏa nhiệt/ Check, clean aluminum radiator

◇ Kiểm tra, vệ sinh mặt phẳng ghép với các ống đồng dẫn gar lạnh/ Check and clean the flat surface with copper pipes

◇ Kiểm tra, vệ sinh hệ thống chống đông, chống đóng tuyết/ Check and clean the anti-freeze and anti-snow system

◇ Kiểm tra, vệ sinh các sensor bảo vệ/ Check and clean the protective sensors

◇ Kiểm tra hệ thống tạo nhiệt (sò lạnh, quạt tản nhiệt)/ Check the heating system (cold clam, radiator fan)

◇ Kiểm tra vệ sinh hệ thống gia nhiệt/ Check sanitary heating system

◇ Làm vệ sinh khoang làm việc và các mâm, giá đở…/ Clean the workspace and trays, racks …

◇ Vệ sinh khoang dẫn nhiệt, quạt phân tán nhiệt/ Clean thermal conductivity compartment, heat dispersion fan

◇ Kiểm tra, vệ sinh hệ thống chiếu sáng/ Check and clean the lighting system

◇ Kiểm tra, gia cố các kết nối nguồn điện, các công tắc…/ Check, reinforce power connections, switches …

◇ Kiểm tra vệ sinh hệ thống cài đặt của thiết bị/ Check, clean of the device's installation system

Bảo trì phía sau thiết bị | Maintenance the back of the device

◇ Vệ sinh, làm sạch bề mặt sau lưng của thiết bị/ Clean, clean the back surface of the device.

◇ Vệ sinh hệ thống làm mát của thiết bị (quạt, song tản nhiệt…)/ Clean the cooling system of the device (fan, duplex radiator ...)

◇ Vệ sinh hệ thống xả nước thải/ Cleaning the wastewater discharge system.

Bảo trì bên ngoài thiết bị | Maintenance the outside the of equipment

◇ Vệ sinh xung quanh thiết bị/ Clean around the device.

◇ Vệ sinh màn hình hiển thị/ Clean the display screen.

◇ Vệ sinh hệ thống cài đặt của thiết bị/ Clean the device's installation system

Kiểm tra nhiệt độ sau khi bảo trì | Temperature checking after maintenance

1. Độ chính xác nhiệt độ/ Temperature accuracy

Nhiệt độ cài đặt/
Set temp., ºC
Nhiệt độ hiển thị/
Indication, ºC
Giá trị chuẩn/
Reference value(1), ºC
Sai số/
Error(2), ºC
U/
Uncertainty(3), ºC
25 25,0 25,32 -0,3 0,30
Array ( [uA chuẩn] => 0.0082314137813322 [uB chuẩn] => 0.035 [uAI - do lech chuan] => 0 [ubi - do phan giai] => 0.028867513459481 [ubcu - do dong deu] => 0.10103629710818 [ubcs - do on dinh] => 0 [u tổng] => 0.2221208935648 )
16.1.2 Đặc trưng hoạt động/ Performance
Nhiệt độ hiển thị/
Indication., ºC
Độ đồng đều nhiệt độ/
Uniformity(4), ºC
Độ ổn định nhiệt độ/
Stability(5), ºC
Biến động nhiệt độ tổng thể/
Overall variation(6), ºC
25,0 0,17 0,05 0,41

Ghi chú/ Notes:

(1): Giá trị trung bình của (9 x 10) kết quả đo (9 vị trí, 10 lần đo)/ The average of (9 x 10) measured temperatures (9 positions, 10 records).

(2): Hiệu giữa nhiệt độ hiển thị và trung bình đo được/ Difference of indication and average temperature.

(3): Độ không đảm bảo đo mở rộng được tính từ độ không đảm bảo đo chuẩn nhân với hệ số mở rộng k = 2, mức tin cậy P = 0,95/ Expanded uncertainty of measurement is stated as standard uncertainty of measurement multiplied by the coverage factor k=2, which for a normal distribution corresponds to a probability of approximately 95%.

(4): Một phần hai chênh lệch lớn nhất giữa các nhiệt độ đo được tại các vị trí khác nhau trong cùng một thời điểm/ One-half of the greatest maximum difference of measured temperatures at difference positions at the same time of recording.

(5): Một phần hai chênh lệch lớn nhất giữa các nhiệt độ đo được tại các thời điểm khác nhau ở cùng một vị trí/ One-half of the greatest maximum difference of measured temperatures at diference times of recording at the same position.

(6): Chênh lệch lớn nhất giữa các nhiệt độ đo được tại tất cả các vị trí và tất cả các thời điểm/ The difference of the maximum and the minimum measured temperatures throughout observation time.

BẢNG SỐ LIỆU QUAN TRẮC/ DATA TABLE

Lần đo/
No
Nhiệt độ hiển thị/
Indication.,
Giá trị chuẩn/ Reference value,
TB-341-B1 [+0.348] TB-341-B2 [+0.348] TB-341-B3 [+0.378] TB-341-B4 [+0.368] TB-341-B5 [+0.338] TB-341-B6 [+0.368] TB-341-B7 [+0.398] TB-341-B8 [+0.358] TB-341-B9 [+0.298]
1 25 25,03 25,09 25,04 24,78 25,06 24,93 24,96 24,94 24,95
2 25 25,01 25,08 25,03 24,74 25,04 24,91 24,95 24,90 24,93
3 25 25,00 25,07 25,02 24,72 25,03 24,89 24,91 24,88 24,90
4 25 24,98 25,03 25,01 24,70 25,01 24,87 24,90 24,86 24,89
5 25 25,07 25,12 25,08 24,77 25,11 24,95 24,98 24,94 24,97
6 25 25,05 25,13 25,08 24,76 25,08 24,94 24,96 24,93 24,95
7 25 25,04 25,10 25,07 24,74 25,08 24,93 24,95 24,92 24,94
8 25 25,05 25,07 25,06 24,73 25,06 24,92 24,95 24,89 24,94
9 25 25,03 25,08 25,04 24,71 25,06 24,91 24,92 24,89 24,92
10 25 25,03 25,08 25,04 24,71 25,05 24,92 24,94 24,89 24,93
Bố trí các điểm đo trong tủ/ Sensor installation locations

Kết luận sau bảo trì/ Concluded after maintenance

◇ Thiết bị hoạt động bình thường/ The equipment operates normally

Nội dung đính kèm

slg

PHƯƠNG TIỆN HIỆU CHUẨN

Chuẩn/ Standards Mã nhận dạng/ ID Liên kết chuẩn/ Traceable to Hiệu lực đến/ Due date
Bộ ghi nhiệt độ 30 kênh | Memory Hilogger TB-341 AoV 10/2025
Nhiệt ẩm kế Thermo-hygrometer TB-587 AoV 12/2024
SƠ ĐỒ LIÊN KẾT CHUẨN
LIÊN KẾT CHUẨN/ TRACEABILITTY AoV
PHƯƠNG TIỆN ĐO/ MEASURING INSTRUMENT TB-104
Tủ nhiệt ẩm chuẩn | Temperature and Humidity Cabinet
PHƯƠNG TIỆN ĐO/ MEASURING INSTRUMENT
PIPET PISTON/
NHIỆT KẾ THỦY TINH CHẤT LỎNG/ LIQUID-IN-GLASS THERMOMETER
NHIỆT ẨM, ÁP KẾ/ THERMO-HYGROMETER. BAROMETER
NHIỆT ẨM KẾ/ THERMO-HYGROMETER
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ/ DIGITAL THERMOMETER
Đồng hồ đo áp suất/ Pressure meter